Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những kẻ cầm cờ là một điều kì cục của bọn yêu tinh. Một yêu tinh sống sót qua chiến trận đủ lâu để được coi là kỳ cựu đã là hiếm, nhưng để các yêu tinh khác nhận ra và tôn trọng địa vị kỳ cựu đó còn hiếm hơn. Dù sao đi nữa, lời thúc giục cuồng nhiệt của một yêu tinh kích động vẫn động viên hiệu quả nhiều yêu tinh non nớt chiến đấu mạnh hơn và lâu hơn trước khi chúng chết.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Lính giáo yêu tinh |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 13 |
Máu: | 31 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Goblin Rouser |
Khả năng: | lãnh đạo |
giáo đâm | 7 - 3 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |